Úc cập nhật 456 nghề áp dụng đối với Skills in Demand Visa và Visa 186

Cập nhật: 04/12/2024

Ngày 03/12/2024, Chính phủ Úc công bố Danh sách Nghề nghiệp Yêu cầu Kỹ năng Cốt lõi (CSOL) bao gồm 456 nghề. Được biết, Danh sách Nghề nghiệp Yêu cầu Kỹ năng Cốt lõi (CSOL) thay thế Danh sách Nghề nghiệp trước đó vốn phức tạp, lỗi thời và không linh hoạt để áp dụng Chương trình định cư Úc diện tay nghề.

CSOL là Danh sách Nghề nghiệp hợp nhất duy nhất, được thông báo bởi phân tích thị trường lao động và tham vấn các bên liên quan của Jobs and Skills Australia (JSA), cho phép áp dụng vào các chương trình định cư Úc diện tay nghề.

CSOL sẽ áp dụng cho luồng Kỹ năng cốt lõi của Skills in Demand Visa – Visa thay thế Visa 482 Úc và Visa Tay nghề thường trú Úc do doanh nghiệp đề cử – Visa 186 từ ngày 07/12/2024.

Danh sách 456 nghề áp dụng đối với Skills in Demand Visa, Visa 186 Úc

Danh sách 456 nghề luồng Kỹ năng Cốt lõi 

STT

Mã nghề ANZCO

Nghề nghiệp

1 111111 Giám đốc điều hành  (Chief Executive or Managing Director)
2 111211 Tổng Giám đốc Doanh nghiệp (Corporate General Manager)
3 121111 Nông dân nuôi trồng thủy sản (Aquaculture Farmer)
4 121311 Người nuôi ong (Apiarist)
5 121313 Nông dân chăn nuôi bò sữa (Dairy Cattle Farmer)
6 121315 Nông dân nuôi dê (Goat Farmer)
7 121318 Nông dân nuôi heo (Pig Farmer)
8 121321 Nông dân chăn nuôi gia cầm (Poultry Farmer)
9 121611 Người trồng hoa (Flower Grower)
10 131112 Giám đốc Kinh doanh và Marketing (Sales and Marketing Manager)
11 131113 Giám đốc Quảng cáo (Advertising Manager)
12 132111 Giám đốc Dịch vụ Doanh nghiệp (Corporate Services Manager)
13 132211 Giám đốc Tài chính (Finance Manager)
14 132311 Giám đốc Nhân sự (Human Resource Manager)
15 132411 Giám đốc Kế hoạch và Chính sách (Policy and Planning Manager)
16 132511 Giám đốc Nghiên cứu và Phát triển (Research and Development Manager)
17 133111 Giám đốc Dự án Xây dựng (Construction Project Manager)
18 133112 Xây dựng dự án (Project Builder)
19 133211 Giám đốc Kỹ thuật (Engineering Manager)
20 133511 Giám đốc Sản xuất Lâm nghiệp (Production Manager (Forestry))
21 133512 Giám đốc Sản xuất (Production Manager (Manufacturing))
22 133611 Giám đốc Cung ứng và Phân phối (Supply and Distribution Manager)
23 133612 Giám đốc mua sắm (Procurement Manager)
24 134211 Quản trị viên y tế/Giám đốc y tế (Medical Administrator/Medical Superintendent)
25 134212 Giám đốc Điều dưỡng Lâm sàng (Nursing Clinical Director)
26 134213 Giám đốc Tổ chức Y tế cơ bản (Primary Health Organisation Manager)
27 134311 Hiệu trưởng trường học (School Principal)
28 134411 Trưởng Khoa (Faculty Head)
29 134499 Giám đốc Giáo dục (Education Managers nec)
30 135111 Giám đốc thông tin (Chief Information Officer)
31 135112 Giám đốc dự án công nghệ thông tin (ICT Project Manager)
32 135199 Giám đốc công nghệ thông tin (ICT Managers nec)
33 139911 Quản trị viên hoặc Quản lý Nghệ thuật (Arts Administrator or Manager)
34 139912 Giám đốc Môi trường (Environmental Manager)
35 139913 Giám đốc Phòng Thí nghiệm (Laboratory Manager)
36 139916 Giám đốc đảm bảo chất lượng (Quality Assurance Manager)
37 139917 Giám đốc pháp lý (Regulatory Affairs Manager)
38 141311 Giám đốc Khách sạn hoặc Nhà nghỉ (Hotel or Motel Manager)
39 141411 Giám đốc quản lý cấp phép (Licensed Club Manager)
40 141999 Quản lý Nhà trọ hoặc Khách sạn

(Accommodation and Hospitality Managers nec)

41 142111 Giám đốc bán lẻ (Retail Manager (General))
42 142116 Giám đốc Đại lý Du lịch (Travel Agency Manager)
43 149411 Quản lý Đội tàu (Fleet Manager)
44 149911 Điều hành chuồng trại hoặc trại nuôi mèo (Boarding Kennel or Cattery Operator)
45 149912 Quản lý rạp chiếu phim hoặc rạp hát (Cinema or Theatre Manager)
46 149915 Quản lý Thuê mướn Thiết bị (Equipment Hire Manager)
47 149999 Quản lý Dịch vụ Khách sạn và Bán lẻ

(Hospitality, Retail and Service Managers nec)

48 211212 Giám đốc Âm nhạc (Music Director)
49 212111 Giám đốc Nghệ thuật (Artistic Director)
50 212315 Giám đốc Chương trình (TV hoặc Radio)

(Program Director (Television or Radio))

51 212316 Quản lý Sân khấu (Stage Manager)
52 212317 Giám đốc Kỹ thuật (Technical Director)
53 212318 Sản xuất video (Video Producer)
54 212413 Nhà báo giấy (Print Journalist)
55 212414 Nhà báo đài phát thanh (Radio Journalist)
56 212415 Nhân viên viết lách lĩnh vực kỹ thuật (Technical Writer)
57 212416 Nhà báo truyền hình (Television Journalist)
58 212499 Nhà báo và Nhà văn khác (Journalists and Other Writers nec)
59 221111 Kế toán tổng hợp (Accountant (General))
60 221112 Quản lý Kế toán (Management Accountant)
61 221113 Kế toán thuế (Taxation Accountant)
62 221211 Thư ký Công ty (Company Secretary)
63 221213 Kiểm toán viên bên ngoài (External Auditor)
64 221214 Kiểm toán nội bộ ( Internal Auditor)
65 222112 Môi giới tài chính (Finance Broker)
66 222113 Môi giới bảo hiểm (Insurance Broker)
67 222311 Cố vấn đầu tư tài chính (Financial Investment Adviser)
68 223111 Cố vấn nhân sự (Human Resource Adviser)
69 223112 Tư vấn tuyển dụng (Recruitment Consultant)
70 223113 Cố vấn quan hệ nơi làm việc (Workplace Relations Adviser)
71 224111 Chuyên gia toán học (Actuary)
72 224112 Nhà toán học (Mathematician)
73 224114 Phân tích dữ liệu (Data Analyst)
74 224115 Khoa học dữ liệu (Data Scientist)
75 224116 Nhân viên thống kê (Statistician)
76 22451 Nhà Kinh tế đất đai (Land Economist)
77 224512 Thẩm định giá (Valuer)
78 224712 Phân tích tổ chức và phương pháp (Organisation and Methods Analyst)
79 224713 Tư vấn Quản trị (Management Consultant)
80 224714 Phân tích Chuỗi Cung ứng (Supply Chain Analyst)
81 224914 Giám định bằng sáng chế  (Patents Examiner)
82 224999 Chuyên gia tổ chức thông tin (Information and Organisation Professionals nec)
83 225111 Chuyên gia quảng cáo (Advertising Specialist)
84 225113 Chuyên gia Marketing (Marketing Specialist)
85 225114 Nhân viên sáng tạo nội dung (Marketing) (Content Creator (Marketing)
86 225211 Quản lý Tài khoản CNTT (ICT Account Manager)
87 225212 Quản lý Phát triển Kinh doanh CNTT (ICT Business Development Manager)
88 225213 Đại diện bán hàng CNTT (ICT Sales Representative)
89 225311 Chuyên gia Quan hệ Công chúng (Public Relations Professional)
90 225411 Đại diện bán hàng (Sản phẩm công nghiệp)

(Sales Representative (Industrial Products))

91 225412 Đại diện bán hàng (Sản phẩm Y tế và Dược phẩm)

(Sales Representative (Medical and Pharmaceutical Products))

92 225499 Đại diện bán hàng kỹ thuật (Technical Sales Representatives nec)
93 231111 Phi công máy bay (Aeroplane Pilot)
94 231113 Huấn luyện viên bay (Flying Instructor)
95 231114 Phi công trực thăng (Helicopter Pilot)
96 231199 Chuyên gia vận chuyển hàng không (Air Transport Professionals nec))
97 231212 Kỹ sư tàu (Ship’s Engineer)
98 232111 Kiến trúc sư (Architect)
99 232112 Kiến trúc sư cảnh quan (Landscape Architect)
100 232212 Nhân viên Khảo sát (Surveyor)
101 232213 Nhân viên bản đồ (Cartographer)
102 232214 Nhà khoa học không gian khác (Other Spatial Scientist)
103 232313 Thiết kế trang sức (Jewellery Designer)
104 232412 Thiết kế đồ họa (Illustrator)
105 232413 Thiết kế đa phương tiện (Multimedia Designer)
106 232414 Thiết kế website (Web Designer)
107 232511 Thiết kế nội thất (Interior Designer)
108 232611 Nhà quy hoạch đô thị và khu vực (Urban and Regional Planner)
109 233111 Kỹ sư hóa học (Chemical Engineer)
110 233112 Kỹ sư vật liệu (Materials Engineer)
111 233211 Kỹ sư dân dụng (Civil Engineer)
112 233212 Kỹ sư địa kỹ thuật (Geotechnical Engineer)
113 233213 Nhân viên khảo sát số lượng (Quantity Surveyor)
114 233214 Kỹ sư kết cấu (Structural Engineer)
115 233214 Kỹ sư vận tải (Transport Engineer)
116 233215 Kỹ sư điện (Electrical Engineer)
117 233411 Kỹ sư điện tử (Electronics Engineer)
118 233511 Kỹ sư công nghiệp (Industrial Engineer)
119 233512 Kỹ sư cơ khí (Mechanical Engineer)
120 233513 Kỹ sư sản xuất hoặc nuôi trồng (Production or Plant Engineer)
121 233611 Kỹ sư khai thác dầu mỏ (trừ dầu khí) (Mining Engineer (excluding Petroleum))
122 233612 Kỹ sư dầu khí (Petroleum Engineer)
123 233911 Kỹ sư hàng không (Aeronautical Engineer)
124 233912 Kỹ sư nông nghiệp (Agricultural Engineer)
125 233913 Kỹ sư y sinh (Biomedical Engineer)
126 233914 Kỹ thuật viên công nghệ (Engineering Technologist)
127 233915 Kỹ sư môi trường

(Environmental Engineer)

128 233916 Kiến trúc sư Hải quân/Thiết kế Hàng hải (Naval Architect/Marine Designer)
129 233999 Chuyên gia kỹ thuật (Engineering Professionals nec)
130 234111 Tư vấn Nông nghiệp (Agricultural Consultant)
131 234114 Nhà Khoa học Nghiên cứu Nông nghiệp (Agricultural Research Scientist)
132 234115 Nhà Nông học (Agronomist)
133 234116 Nhà Khoa học Nuôi trồng Thủy sản (Aquaculture or Fisheries Scientist)
134 234211 Nhà hóa học (Chemist)
135 234212 Kỹ thuật viên thực phẩm (Food Technologist)
136 234213 Nhân viên sản xuất rượu (Wine Maker)
137 234312 Tư vấn Môi trường (Environmental Consultant)
138 234399 Nhà Khoa học Môi trường (Environmental Scientists nec)
139 234411 Nhà địa chất (Geologist)
140 234412 Nhà địa vật lý (Geophysicist)
141 234413 Nhà địa chất thủy văn (Hydrogeologist)
142 234511 Nhà Khoa học Đời sống (Tổng hợp) (Life Scientist (General))
143 234513 Nhà Hóa sinh (Biochemist)
144 234515 Nhà Thực vật học (Botanist)
145 234516 Nhà Sinh vật biển (Marine Biologist)
146 234521 Nhà Côn trùng học (Entomologist)
147 234522 Nhà Động vật học (Zoologist)
148 234599 Nhà Khoa học Đời sống (Life Scientists nec)
149 234612 Nhà Khoa học Hô hấp (Respiratory Scientist)
150 234711 Bác sĩ Thú y (Veterinarian)
151 234911 Nhân viên bảo quản (Conservator)
152 234912 Nhà Luyện kim (Metallurgist)
153 234913 Nhà Khí tượng học (Meteorologist)
154 234914 Nhà Vật lý (Physicist)
155 234999 Chuyên gia Khoa học Tự nhiên và Vật lý

(Natural and Physical Science Professionals nec)

156 241111 Giáo viên Mầm non (Early Childhood (Pre-primary School) Teacher)
157 241213 Giáo viên Tiểu học (Primary School Teacher)
158 241311 Giáo viên Trung học Cơ sở

(Middle School Teacher/Intermediate School Teacher)

159 241411 Giáo viên Trung học (Secondary School Teacher)
160 241511 Giáo viên dạy học sinh đặc biệt (Special Needs Teacher)
161 241512 Giáo viên dạy khiếm thính (Teacher of the Hearing Impaired)
162 241513 Giáo viên dạy khiếm thị (Teacher of the Sight Impaired)
163 241599 Giáo viên giáo dục đặc biệt (Special Education Teachers nec)
164 242111 Giảng viên Đại học (University Lecturer)
165 242211 Giáo viên dạy nghề

(Vocational Education Teacher/Polytechnic Teacher)

166 249112 Đánh giá giáo dục (Education Reviewer)
167 249214 Giáo viên âm nhạc (Music Teacher (Private Tuition))
168 249299 Gia sư riêng  (Private Tutors and Teachers nec)
169 251111 Chuyên gia dinh dưỡng (Dietitian)
170 251211 Nhân viên chụp X-quang y tế (Medical Diagnostic Radiographer)
171 251212 Nhân viên trị liệu bức xạ y tế  (Medical Radiation Therapist)
172 251213 Kỹ thuật viên Y học hạt nhân (Nuclear Medicine Technologist)
173 251214 Siêu âm (Sonographer)
174 251312 Cố vấn An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp

(Occupational Health and Safety Adviser)

175 251411 Chuyên viên đo thị lực (Optometrist)
176 251412 Bác sĩ chỉnh hình (Orthoptist)
177 251511 Dược sĩ bệnh viện (Hospital Pharmacist)
178 251512 Dược sĩ công nghiệp (Industrial Pharmacist)
179 251513 Dược sĩ bán lẻ (Retail Pharmacist)
180 251912 Bác sĩ chỉnh hình hoặc chân tay giả (Orthotist or Prosthetist)
181 251999 Chuyên gia chẩn đoán và nâng cao sức khoẻ nec

(Health Diagnostic and Promotion Professionals nec)

182 252214 Bác sĩ y học cổ truyền Trung Quốc (Traditional Chinese Medicine Practitioner)
183 252299 Bác sĩ trị liệu sức khỏe bổ sung nec (Complementary Health Therapists nec)
184 252311 Chuyên gia nha khoa (Dental Specialist)
185 252312 Nha sĩ (Dentist)
186 252411 Chuyên viên trị liệu nghề nghiệp (Occupational Therapist)
187 252511 Chuyên viên vật lý trị liệu (Physiotherapist)
188 252611 Bác sĩ chuyên xương khớp chân (Podiatrist)
189 252711 Chuyên gia thính học (Audiologist)
190 252712 Nhà nghiên cứu bệnh học về lời nói/Nhà trị liệu ngôn ngữ nói

(Speech Pathologist/Speech Language Therapist)

191 253111 Bác sĩ đa khoa (General Practitioner)
192 253112 Cán bộ y tế nội trú (Resident Medical Officer)
193 253211 Bác sĩ gây mê (Anaesthetist)
194 253311 Bác Sĩ Chuyên Khoa (Y Học Đa Khoa)

(Specialist Physician (General Medicine))

195 253312 Bác sĩ tim mạch (Cardiologist)
196 253313 Bác Sĩ Huyết Học Lâm Sàng (Clinical Haematologist)
197 253314 Bác sĩ chuyên khoa ung thư (Medical Oncologist)
198 253315 Bác sĩ nội tiết (Endocrinologist)
199 253316 Bác sĩ tiêu hóa (Gastroenterologist)
200 253317 Chuyên gia chăm sóc đặc biệt (Intensive Care Specialist)
201 253318 Bác sĩ thần kinh (Neurologist)
202 253321 Bác sĩ nhi khoa (Paediatrician)
203 253322 Chuyên gia thận  (Renal Medicine Specialist)
204 253323 Bác sĩ chuyên khoa thấp khớp (Rheumatologist)
205 253324 Chuyên gia lồng ngực (Thoracic Medicine Specialist)
206 253399 Bác sĩ chuyên khoa (Specialist Physicians nec)
207 253411 Bác sĩ tâm thần (Psychiatrist)
208 253511 Bác sĩ phẫu thuật (tổng quát) (Surgeon (General))
209 253512 Bác sĩ Phẫu thuật tim lồng ngực (Cardiothoracic Surgeon)
210 253513 Bác sĩ phẫu thuật thần kinh (Neurosurgeon)
211 253514 Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình (Orthopaedic Surgeon)
212 253515 Bác sĩ tai mũi họng (Otorhinolaryngologist)
213 253516 Bác sĩ phẫu thuật nhi khoa (Paediatric Surgeon)
214 253517 Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ và tái tạo (Plastic and Reconstructive Surgeon)
215 253518 Bác sĩ tiết niệu (Urologist)
216 253521 Bác sĩ phẫu thuật mạch máu (Vascular Surgeon)
217 253911 Bác sĩ da liễu (Dermatologist)
218 253912 Chuyên gia cấp cứu (Emergency Medicine Specialist)
219 253913 Bác sĩ sản phụ khoa (Obstetrician and Gynaecologist)
220 253914 Bác sĩ nhãn khoa (Ophthalmologist)
221 253915 Nhà nghiên cứu bệnh học (Pathologist)
222 253917 Bác sĩ X quang chẩn đoán và can thiệp

(Diagnostic and Interventional Radiologist)

223 253918 Bác sĩ ung thư bức xạ (Radiation Oncologist)
224 253999 Bác sĩ y khoa  (Medical Practitioners nec)
225 254111 Nữ hộ sinh (Midwife)
226 254211 Y Tá Giáo Dục (Nurse Educator)
227 254212 Y tá nghiên cứu (Nurse Researcher)
228 254411 Y tá thực hành (Nurse Practitioner)
229 254412 Y tá đã đăng ký hành nghề (Chăm sóc người già)

(Registered Nurse (Aged Care))

230 254413 Y tá đã đăng ký hành nghề (Sức khỏe trẻ em và gia đình)

(Registered Nurse (Child and Family Health))

231 254414 Y tá đã đăng ký hành nghề (Y tế cộng đồng)
232 254415 Y tá đã đăng ký hành nghề (Chăm sóc đặc biệt và cấp cứu)

(Registered Nurse (Critical Care and Emergency)

233 254416 Y tá đã đăng ký hành nghề (Khuyết tật phát triển)

(Registered Nurse (Developmental Disability))

234 254417 Y tá đã đăng ký hành nghề (Khuyết tật và Phục hồi chức năng)

(Registered Nurse (Disability and Rehabilitation))

235 254418 Y tá đã đăng ký hành nghề (Registered Nurse (Medical))
236 254421 Y tá đã đăng ký hành nghề (Registered Nurse (Medical Practice))
237 254422 Y tá đã đăng ký hành nghề (Sức khỏe tâm thần)

(Registered Nurse (Mental Health))

238 254423 Y tá đã đăng ký hành nghề (Chu phẫu) (Registered Nurse (Perioperative))
239 254424 Y tá đã đăng ký hành nghề (Phẫu thuật) (Registered Nurse (Surgical))
240 254425 Y tá đã đăng ký hành nghề (Nhi khoa) (Registered Nurse (Paediatrics))
241 254499 Y tá đã đăng ký hành nghề (Registered Nurses nec)
242 261111 Chuyên viên phân tích kinh doanh CNTT (ICT Business Analyst)
243 261112 Phân tích hệ thống (Systems Analyst)
244 261211 Chuyên gia đa phương tiện (Multimedia Specialist)
245 261212 Phát triển web (Web Developer)
246 261311 Lập trình viên phân tích (Analyst Programmer)
247 261312 Lập trình viên (Developer Programmer)
248 261313 Kỹ sư phần mềm (Software Engineer)
249 261314 Kiểm tra phần mềm (Software Tester)
250 261315 Kỹ sư an ninh mạng (Cyber Security Engineer)
251 261316 Kỹ sư phát triển (Devops Engineer)
252 261317 Kiểm tra tính phù hợp (Penetration Tester)
253 261399 Lập trình viên phần mềm và ứng dụng

(Software and Applications Programmers nec)

254 262111 Quản trị viên cơ sở dữ liệu (Database Administrator)
255 262113 Quản trị hệ thống (Systems Administrator)
256 262114 Chuyên gia về rủi ro và tuân thủ quản trị mạng

(Cyber Governance Risk and Compliance Specialist)

257 262115 Chuyên gia tư vấn và đánh giá an ninh mạng

(Cyber Security Advice and Assessment Specialist)

258 262116 Phân tích an ninh mạng  (Cyber Security Analyst)
259 262117 Kiến trúc sư an ninh mạng (Cyber Security Architect)
260 262118 Điều phối viên hoạt động an ninh mạng

(Cyber Security Operations Coordinator)

261 263111 Kỹ sư hệ thống và mạng máy tính

(Computer Network and Systems Engineer)

262 263112 Quản trị mạng (Network Administrator)
263 263113 Phân tích mạng (Network Analyst)
264 263211 Kỹ sư đảm bảo chất lượng CNTT (ICT Quality Assurance Engineer)
265 263213 Kỹ sư kiểm tra hệ thống CNTT (ICT Systems Test Engineer)
265 263213 Kỹ sư kiểm tra hệ thống CNTT (ICT Systems Test Engineer)
266 263299 Kỹ sư kiểm tra và hỗ trợ CNTT (ICT Support and Test Engineers)
267 263312 Kỹ sư mạng viễn thông (Telecommunications Network Engineer )
268 271111 Luật sư tranh tụng (Barrister)
269 271214 Luật sư sở hữu trí tuệ (Intellectual Property Lawyer)
270 271299 Chuyên gia tư pháp và pháp lý khác chưa được phân vào đâu

(Judicial and Other Legal Professionals nec)

271 271311 Luật sư tư vấn (Solicitor)
272 272112 Cố vấn về Ma túy và Rượu (Drug and Alcohol Counsellor)
273 272114 Tư vấn phục hồi chức năng (Rehabilitation Counsellor)
274 272115 Tư vấn sinh viên (Student Counsellor)
275 272311 Nhà tâm lý học lâm sàng (Clinical Psychologist)
276 272312 Nhà tâm lý học giáo dục (Educational Psychologist)
277 272313 Nhà tâm lý học tổ chức (Organizational psychologist)
278 272314 Nhà trị liệu tâm lý (Psychotherapist)
279 272399 Nhà tâm lý học cần thiết (Psychologists nec)
280 272413 Phiên dịch viên (Translator)
281 272511 Nhân viên xã hội (Social Worker)
282 272612 Nhân viên giải trí/Điều phối viên giải trí
(Recreation Officer/Recreation Coordinator)
283 311112 Kỹ thuật viên nông nghiệp và công nghệ nông nghiệp

(Agricultural and Agritech Technician)

284 311113 Kỹ thuật viên chăn nuôi (Animal Husbandry Technician)
285 311114 Kỹ thuật viên nuôi trồng thủy sản hoặc thủy sản

(Aquaculture or Fisheries Technician)

286 311115 Nhà thiết kế hệ thống tưới (Irrigation Designer)
287 311211 Kỹ thuật viên gây mê (Anaesthetic Technician)
288 311212 ​​Kỹ thuật viên tim mạch (Cardiac Technician)
289 311215 Kỹ thuật viên dược (Pharmacy Technician)
290 311217 Kỹ thuật viên hô hấp (Respiratory Technician)
291 311299 Kỹ thuật viên y tế (Medical Technicians nec)
292 311312 Nhân viên kiểm tra chất lượng thịt (Meat Inspector)
293 311314 Nhân viên đảm bảo chất lượng sản phẩm chính

(Primary Products Quality Assurance Officer)

294 311399 Nhân viên kiểm tra và đảm bảo sản phẩm chính

(Primary Products Assurance and Inspection Officers)

295 311411 Kỹ thuật viên hóa học (Chemistry Technician)
296 311412 Kỹ thuật viên khoa học trái đất (Earth Science Technician)
297 311499 Kỹ thuật viên khoa học (Science Technicians)
298 312111 Người phác thảo kiến ​​trúc (Architectural Draftsperson)
299 312112 Cộng tác viên xây dựng (Building Associate)
300 312113 Thanh tra xây dựng (Building Inspector)
301 312114 Dự toán xây dựng (Construction Estimator)
302 312116 Kỹ thuật viên khảo sát hoặc khoa học không gian

(Surveying or Spatial Science Technician)

303 312199 Kỹ thuật viên kiến ​​trúc, xây dựng và khảo sát

(Architectural, Building and Surveying Technicians nec)

304 312211 Người vẽ thiết kế trong ngành kỹ thuật dân dụng

(Civil Engineering Draftsperson)

305 312212 Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng (Civil Engineering Technician)
306 312311 Nhân viên vẽ thiết kế trong ngành kỹ thuật điện

(Electrical Engineering Draftsperson)

307 312312 Kỹ thuật viên kỹ thuật điện (Electrical Engineering Technician)
308 312412 Kỹ thuật viên kỹ thuật điện (Electronic Engineering Technician)
309 312511 Nhân viên thiết kế cơ khí (Mechanical Engineering Draftsperson)
310 312512 Kỹ thuật viên cơ khí (Mechanical Engineering Technician)
311 312911 Người lập kế hoạch bảo trì (Maintenance Planner)
312 312912 Kỹ thuật luyện kim hoặc vật liệu (Metallurgical or Materials Technician)
313 312913 Phó quản lý mỏ (Mine Deputy)
314 312914 Người soạn thảo khác (Other Draftsperson)
315 312999 Kỹ thuật viên Xây dựng và Kỹ thuật

(Building and Engineering Technicians nec)

316 313111 Kỹ thuật viên phần cứng (Hardware Technician)
317 313112 Nhân viên hỗ trợ khách hàng CNTT (ICT Customer Support Officer)
318 313113 Quản trị viên web (Web Administrator)
319 313199 Kỹ thuật viên hỗ trợ CNTT  (ICT Support Technicians nec)
320 313212 Kỹ sư ngành viễn thông (Telecommunications Field Engineer)
321 313213 Nhân viên lập kế hoạch mạng viễn thông

(Telecommunications Network Planner)

322 313214 Nhân viên kỹ thuật hoặc kỹ thuật viên viễn thông

(Telecommunications Technical Officer or Technologist)

323 321111 Thợ điện ô tô (Automotive Electrician)
324 321211 Cơ Khí Động Cơ (Tổng quát) (Motor Mechanic (General))
325 321212 Thợ cơ khí động cơ Diesel (Diesel Motor Mechanic)
326 321213 Thợ sửa xe máy (Motorcycle Mechanic)
327 321214 Cơ khí động cơ nhỏ (Small Engine Mechanic)
328 322112 Nhân viên mạ điện (Electroplater)
329 322113 Nhân viên đóng móng ngựa (Farrier)
330 322114 Thợ đúc kim loại (Metal Casting Trades Worker)
331 322211 Thợ gia công kim loại (Sheetmetal Worker)
332 322311 Chế tạo kim loại (Metal Fabricator)
333 322312 Thợ hàn áp lực (Pressure Welder)
334 322313 Thợ hàn hạng nhất (Welder (First Class))
335 323111 Kỹ sư bảo trì máy bay (Aircraft Maintenance Engineer (Avionics))
336 323112 Kỹ sư bảo trì máy bay (phần cơ khí)

(Aircraft Maintenance Engineer (Mechanical))

337 323113 Kỹ sư bảo trì máy bay (phần kết cấu)

(Aircraft Maintenance Engineer (Structures))

338 323211 Thợ sửa chữa (Tổng quát) (Fitter (General))
339 323212 Thợ tiện và lắp ráp kim loại ((Fitter and Turner))
340 323213 Thợ hàn (Fitter-Welder)
341 323214 Thợ máy kim loại (hạng nhất) (Metal Machinist (First Class))
342 323215 Cơ khí dệt may, quần áo và giày dép (Textile, Clothing and Footwear Mechanic)
343 323299 Thợ lắp kim loại và thợ máy   (Metal Fitters and Machinists nec)
344 323313 Thợ khóa (Locksmith)
345 323314 Sản xuất và sửa chữa dụng cụ chính xác

(Precision Instrument Maker and Repairer)

346 323411 Kỹ thuật viên tạo mẫu (Engineering Patternmaker)
347 323412 Chế tạo công cụ (Toolmaker)
348 324111 Người đánh bảng (Panelbeater)
349 324211 Thợ làm thân xe (Vehicle Body Builder)
350 324212 Tông đơ xe (Vehicle Trimmer)
351 324311 Thợ sơn xe (Vehicle Painter)
352 331111 Thợ nề (Bricklayer)
353 331112 Thợ đá (Stonemason)
354 331211 Thợ mộc hàn (Carpenter and Joiner)
355 331212 Thợ mộc (Carpenter)
356 331213 Thợ làm đồ gỗ (Joiner)
357 332111 Thợ lót sàn nhà (Floor Finisher)
358 332211 Hoạ sĩ (Painter)
359 333111 Thợ kính (Glazier)
360 333211 Thợ Thạch cao (Tường và Trần)

Plasterer (Wall and Ceiling)

361 333212 Nghề kết xuất (người chuyên tạo ra các hình ảnh, cảnh quay hoặc sản phẩm trực quan từ các mô hình 3D)

Renderer (Solid Plaster)

362 333311 Thợ lợp mái (Roof Tiler)
363 333411 Thợ lát gạch tường và sàn

(Wall and Floor Tiler)

364 334112 Thợ sửa ống nước và điều hòa không khí

(Airconditioning and Mechanical Services Plumber)

365 334113 Thợ ống nước (Drainer)
366 334114 Thợ sửa ống dẫn khí (Gasfitter)
367 334115 Thợ sửa ống nước trên mái nhà (Roof Plumber)
368 334116 Thợ sửa ống nước (Tổng hợp) (Plumber (General)
369 334117 Thợ sửa ống nước phòng cháy chữa cháy (Fire Protection Plumber)
370 341111 Thợ điện (Tổng hợp) (Electrician (General)
371 341112 Thợ điện (Hạng đặc biệt) (Electrician (Special Class)
372 342111 Thợ cơ khí điều hòa không khí và điện lạnh

(Airconditioning and Refrigeration Mechanic)

373 342211 Thợ điện/Thợ cơ khí đường dây điện

(Electrical Linesworker/Electrical Line Mechanic)

374 342212 Thợ gắn máy nối cáp kỹ thuật (Technical Cable Jointer)
375 342311 Thợ cơ khí kinh doanh (Business Machine Mechanic)
376 342313 Nhân viên kinh doanh thiết bị điện tử

(Electronic Equipment Trades Worker)

377 342314 Nhân viên kinh doanh thiết bị điện tử (đặc biệt)

(Electronic Instrument Trades Worker (General))

378 342315 Nhân viên kinh doanh thiết bị điện tử (phổ thông)

(Electronic Instrument Trades Worker (Special Class))

379 342411 Cabler (Dữ liệu và Viễn thông)

(Cabler (Data and Telecommunications))

380 342412 Thợ gắn máy nối cáp viễn thông

(Telecommunications Cable Jointer)

381 342413 Công nhân đường dây viễn thông/Thợ cơ khí đường dây viễn thông

(Telecommunications Linesworker/Telecommunications Line Mechanic)

382 342414 Kỹ thuật viên viễn thông (Telecommunications Technician)
383 351111 Thợ làm bánh (Baker)
384 351112 Thợ nấu bánh ngọt (Pastrycook)
385 351211 Người bán thịt hoặc người sản xuất hàng hóa nhỏ

(Butcher or Smallgoods Maker)

386 351311 Đầu bếp nhà hàng (Chef)
387 351411 Nấu ăn (Cook)
388 361111 ​​Người xử lý hoặc huấn luyện chó (Dog Handler or Trainer)
389 361112 Người huấn luyện ngựa (Horse Trainer)
390 361311 Y tá thú y (Veterinary Nurse)
391 362411 Người giữ trẻ (Nurseryperson)
392 362511 Người làm vườn (Arborist)
393 362512 Công nhân cây (Tree Worker)
394 362711 Người làm vườn cảnh (Landscape Gardener)
395 362712 Kỹ thuật viên thủy lợi (Irrigation Technician)
396 391111 Thợ làm tóc (Hairdresser)
397 392111 Nhân viên hoàn thiện sản phẩm in (Print Finisher)
398 392112 Thợ in ấn lụa (Screen Printer)
399 392211 Nhân viên giao dịch trước khi in đồ họa (Graphic Pre-press Trades Worker)
400 392311 Thợ máy in (Printing Machinist)
401 393114 Thợ đóng giày (Shoemaker)
402 393311 Nhân viên bọc đệm (Upholsterer)
403 394112 Thợ làm tủ (Cabinet Maker)
404 394113 Thợ làm đồ nội thất (Furniture Maker)
405 394211 Thợ hoàn thiện nội thất (Furniture Finisher)
406 394212 Thiết kế, sản xuất, và lắp ráp khung hình để bảo vệ và làm nổi bật các tác phẩm nghệ thuật, ảnh, hoặc tài liệu (Picture Framer)
407 394213 Thợ máy gỗ (Wood Machinist)
408 394299 Thợ máy gỗ và Công nhân buôn bán gỗ khác

(Wood Machinists and Other Wood Trades Workers nec)

409 399111 Thợ đóng và sửa chữa thuyền (Boat Builder and Repairer)
410 399112 Thợ đóng tàu (Shipwright)
411 399211 Người vận hành nhà máy hóa chất (Chemical Plant Operator)
412 399212 Vận hành khí đốt hoặc dầu khí (Gas or Petroleum Operator)
413 399213 Vận hành nhà máy phát điện (Power Generation Plant Operator)
414 399513 Kỹ thuật viên ánh sáng (Light Technician)
415 399516 Kỹ thuật viên âm thanh (Sound Technician)
416 399599 Kỹ thuật viên nghệ thuật biểu diễn (Performing Arts Technicians nec)
417 399611 Chuyên viên thiết kế, vẽ, và tạo ra các biển báo, bảng hiệu

(Signwriter)

418 399911 Lái xe (Diver)
419 399913 Phân phối quang học/Chuyên gia phân phối quang học

(Optical Dispenser/Dispensing Optician)

420 399914 Cơ khí quang học (Optical Mechanic)
421 399916 Kỹ thuật viên nhựa (Plastics Technician)
422 399918 Kỹ thuật viên thiết bị phòng cháy chữa cháy

(Fire Protection Equipment Technician)

423 399999 Kỹ thuật viên và Công nhân Thương mại

(Technicians and Trades Workers nec)

424 411111 Nhân viên cứu thương (Ambulance Officer)
425 411112 Nhân viên cấp cứu cứu thương chăm sóc đặc biệt

(Intensive Care Ambulance Paramedic)

426 411211 Chuyên viên vệ sinh răng miệng (Dental Hygienist)
427 411212 Nha sĩ phục hình răng (Dental Prosthetist)
428 411213 Kỹ thuật viên nha khoa (Dental Technician)
429 411214 Trị liệu nha khoa (Dental Therapist)
430 411311 Nhà trị liệu phân tán (Diversional Therapist)
431 411411 Y tá đã đăng ký (Enrolled Nurse)
432 411611 Chuyên gia trị liệu mát-xa (Massage Therapist)
433 411711 Nhân viên cộng đồng (Community Worker)
434 411713 Nhân viên hỗ trợ gia đình (Family Support Worker)
435 411715 Cán bộ chăm sóc nội trú (Residential Care Officer)
436 411716 Công nhân trẻ (Youth Worker)
437 421111 Nhân viên chăm sóc trẻ em (Child Care Worker)
438 421114 Nhân viên chăm sóc ngoài giờ học (Out of School Hours Care Worker)
439 431411 Giám đốc dịch vụ khách sạn (Hotel Service Manager)
440 451111 Chuyên gia trị liệu sắc đẹp (Beauty Therapist)
441 451412 Hướng dẫn viên du lịch (Tour Guide)
442 451612 Tư vấn du lịch (Travel Consultant)
443 451711 Tiếp viên hàng không (Flight Attendant)
444 452311 Huấn luyện viên lặn (Diving Instructor (Open Water)
445 452317 Huấn luyện viên hoặc huấn luyện viên thể thao khác (Huấn luyện viên võ thuật Wushu hoặc Yoga, chỉ dành cho người hướng dẫn)

(Other Sports Coach or Instructor (Wushu Martial Arts Coach or Yoga Instructor Only)

446 452321 Nhân viên phát triển thể thao (Sports Development Officer)
447 511111 Quản trị viên hợp đồng (Contract Administrator)
448 511112 Quản trị viên chương trình hoặc dự án (Program or Project Administrator)
449 512111 Quản lý văn phòng (Office Manager)
450 521212 Thư ký pháp lý (Legal Secretary)
451 599111 Lái xe băng tải (Conveyancer)
452 599211 Thư ký Tòa án (Clerk of Court)
453 599612 Người điều chỉnh tổn thất bảo hiểm (Insurance Loss Adjuster)
454 599915 Lập trình viên lâm sàng (Clinical Coder)
455 611211 Đại lý bảo hiểm (Insurance Agent)
456 639211 Người mua lẻ (Retail Buyer)

Nguồn: Bộ Nội vụ Úc và ST

Ngoài ra, các thông tin chi tiết hơn về những cải cách khác có hiệu lực từ ngày 07/12/2024 bao gồm Skills in Demand Visa và National Innovation Visa sẽ sớm được công bố.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *